Bạn chỉ có thể so sánh từ 2-3 gói dịch vụ khám chữa bệnh
So sánh các gói dịch vụ
Kiểm tra sức khỏe Ningen Dock
Dock (tiếng Anh) có nghĩa là bến tàu, Ningen (tiếng Nhật) có nghĩa là con người. Người Nhật Bản ví việc khám sức khoẻ giống như bảo trì một con tàu sau hành trình dài ngày trên biển.
Gói khám sức khỏe Ningen Dock
Dock (tiếng Anh) có nghĩa là bến tàu, Ningen (tiếng Nhật) có nghĩa là con người. Người Nhật Bản ví việc khám sức khoẻ giống như bảo trì một con tàu sau hành trình dài ngày trên biển.
68.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Hội chẩn trực tuyến với chuyên gia Nhật Bản
2. Tham vấn kết quả Chẩn đoán hình ảnh bởi chuyên gia Nhật Bản
1. Khám nội tổng quát
2. Khám chuyên khoa phụ khoa (nữ)
3. Kết luận và tư vấn sức khỏe cùng chuyên gia
4. Khám chuyên khoa mắt (soi sinh hiển vi và đo thị lực)
5. Khám chuyên khoa tai mũi họng
6. Khai thác tiền sử & đo chỉ số sinh tồn
1. Định lượng Axit uric
2. HIV test nhanh
3. Anti HBs miễn dịch tự động
4. Đo hoạt độ Amylase
5. Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
6. Định lượng Sắt huyết thanh
7. Định lượng Ferritin
8. Định lượng Canxi ion
9. Định lượng Canxi toàn phần
10. Định lượng LDH
11. Định lượng Albumin máu
12. Định lượng Protein toàn phần
13. Định lượng Bilirubin toàn phần
14. Điện giải đồ (Na, K, Cl)
15. HCV ab miễn dịch tự động
16. HBsAg miễn dịch tự động
17. Định lượng Acid uric
18. Đông máu cơ bản
19. Định lượng D-Dimer
20. Định lượng CRP
21. Định lượng HbA1c
22. Định lượng Ure trong máu
23. Đo hoạt độ ALT (GPT)
24. Đo hoạt độ AST (GOT)
25. Đo hoạt độ GGT
26. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
27. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
28. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
29. Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) (nam)
30. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) (nam)
31. Làm test Hp (Urease)
32. Vi khuẩn nhuộm soi (dịch âm đạo) (nữ)
33. Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep (nữ)
34. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
35. Định lượng CA 15-3 (nữ)
36. Định lượng CA 12-5 (nữ)
37. Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
38. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)
39. Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)
40. Định lượng Cyfra 21-1
41. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
42. Định lượng Glucose
43. Định lượng Creatinin
44. Định lượng HDL-C
45. Định lượng LDL-C
46. Định lượng Triglyceride
47. Định lượng Cholesterol
48. Xét nghiệm nhóm máu ABO, Rh
49. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
1. Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên+dưới)
2. Nội soi đại tràng toàn bộ thông thường
3. Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thường
4. Nội soi cổ tử cung (nữ)
5. Nội soi tai mũi họng
6. Đo độ khúc xạ
7. Đo nhãn áp
8. Chụp ảnh đáy mắt
9. Đo chức năng hô hấp
10. Đo mật độ xương toàn thân
11. Đo tình trạng xơ cứng động mạch
12. Điện tim
13. Đo thính lực
1. Chụp CLVT 128 dãy tính điểm vôi hóa hệ động mạch vành (không tiêm thuốc cản quang)
2. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) ( Máy 1.5 Tesla)
3. Chụp cộng hưởng từ cột sống toàn trục - Bụng trên - DWIBS (khuếch tán toàn thân) (Máy 1.5 Tesla)
4. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não, không tiêm chất tương phản (Máy 1.5 Tesla)
5. Chụp CLVT ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng (không tiêm thuốc cản quang)
6. Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography) (nữ)
7. Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới hai bên
8. Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh – sống nền ngoài sọ
9. Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực
10. Siêu âm tinh hoàn - Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên (nam)
11. Siêu âm tuyến vú hai bên (nữ)
12. Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)
13. Siêu âm ổ bụng tổng quát
1. Lập hồ sơ gửi các chuyên gia đầu ngành/ bác sĩ chuyên khoa khi có chỉ định thăm khám điều trị chuyên sâu nội/ngoại trú.
2. Chủ động theo dõi, đánh giá thường xuyên các chỉ số liên quan đến sức khỏe theo kế hoạch chăm sóc đã được lập (Qua điện thoại hoặc các lần thăm khám).
3. Chủ động nhắc nhở lịch chăm sóc sức khỏe (Lịch khám, sử dụng thuốc, tiêm chủng...)
4. Tư vấn miễn phí, hướng dẫn xử lý tình huống y tế khẩn cấp với BSR/Dược sĩ/ Điều dưỡng qua điện thoại (Bác sĩ sẽ xác nhận có thể đảm bảo yếu tố chuyên môn thông qua tư vấn điện thoại không hay vẫn cần thăm khám trực tiếp)
5. Tham dự các buổi sinh hoạt về y học thường thức, dinh dưỡng, tập luyện, cải thiện sức khỏe. Xua tan gánh nặng, sống chung an toàn với bệnh mãn tính.
6. Kiểm tra sức khỏe tại nhà với Điều dưỡng/Bác sĩ riêng
7. Khám bệnh phát sinh theo yêu cầu tại T-Matsuoka hoặc Telehealth
8. Khám định kì/theo dõi sức khỏe với Bác sĩ riêng hoặc Telehealth
9. Quản lý hồ sơ, lập báo cáo y tế hàng tháng/quý/năm
10. Liên tục điều chỉnh kế hoạch chăm sóc theo mức độ cải thiện sức khỏe của khách hàng
11. Khảo sát tiền sử bệnh tật gia đình, lập cây phả hệ theo dõi các bệnh lý liên quan yếu tố di truyền
Dock (tiếng Anh) có nghĩa là bến tàu, Ningen (tiếng Nhật) có nghĩa là con người. Người Nhật Bản ví việc khám sức khoẻ giống như bảo trì một con tàu sau hành trình dài ngày trên biển.
Gói khám sức khỏe Ningen Dock Lite
Dock (tiếng Anh) có nghĩa là bến tàu, Ningen (tiếng Nhật) có nghĩa là con người. Người Nhật Bản ví việc khám sức khoẻ giống như bảo trì một con tàu sau hành trình dài ngày trên biển.
53.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Hội chẩn trực tuyến với chuyên gia Nhật Bản
2. Tham vấn kết quả Chẩn đoán hình ảnh bởi chuyên gia Nhật Bản
1. Khám nội tổng quát
2. Khám chuyên khoa phụ khoa (nữ)
3. Khám chuyên khoa mắt (soi sinh hiển vi và đo thị lực)
4. Khai thác tiền sử & đo chỉ số sinh tồn
1. Định lượng Axit uric
2. HIV test nhanh
3. Anti HBs miễn dịch tự động
4. Đo hoạt độ Amylase
5. Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
6. Định lượng Ferritin
7. Định lượng LDH
8. Định lượng Albumin máu
9. Định lượng Protein toàn phần
10. Điện giải đồ (Na, K, Cl)
11. HCV ab miễn dịch tự động
12. HBsAg miễn dịch tự động
13. Định lượng Acid uric
14. Đông máu cơ bản
15. Định lượng D-Dimer
16. Định lượng CRP
17. Định lượng HbA1c
18. Định lượng Ure trong máu
19. Đo hoạt độ ALT (GPT)
20. Đo hoạt độ AST (GOT)
21. Đo hoạt độ GGT
22. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
23. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
24. Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) (nam)
25. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) (nam)
26. Làm test Hp (Urease)
27. Vi khuẩn nhuộm soi (dịch âm đạo) (nữ)
28. Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep (nữ)
29. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
30. Định lượng CA 15-3 (nữ)
31. Định lượng CA 12-5 (nữ)
32. Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
33. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)
34. Định lượng Cyfra 21-1
35. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
36. Định lượng Glucose
37. Định lượng Creatinin
38. Định lượng HDL-C
39. Định lượng LDL-C
40. Định lượng Triglyceride
41. Định lượng Cholesterol
42. Xét nghiệm nhóm máu ABO, Rh
43. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
1. Đo mật độ xương 1 vị trí cột sống thắt lưng
2. Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên+dưới)
3. Nội soi đại tràng toàn bộ thông thường
4. Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thường
5. Nội soi cổ tử cung (nữ)
6. Đo độ khúc xạ
7. Chụp ảnh đáy mắt
8. Đo chức năng hô hấp
9. Điện tim
10. Đo thính lực
1. Chụp cộng hưởng từ tầm soát toàn thân (Máy 1.5 Tesla)
2. Chụp CLVT 128 dãy tính điểm vôi hóa hệ động mạch vành (không tiêm thuốc cản quang)
3. Chụp CLVT ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng (không tiêm thuốc cản quang)
4. Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography) (nữ)
5. Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh – sống nền ngoài sọ
6. Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực
7. Siêu âm tinh hoàn - Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên (nam)
8. Siêu âm tuyến vú hai bên (nữ)
9. Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)
10. Siêu âm ổ bụng tổng quát
1. Lập hồ sơ gửi các chuyên gia đầu ngành/ bác sĩ chuyên khoa khi có chỉ định thăm khám điều trị chuyên sâu nội/ngoại trú.
2. Chủ động theo dõi, đánh giá thường xuyên các chỉ số liên quan đến sức khỏe theo kế hoạch chăm sóc đã được lập (Qua điện thoại hoặc các lần thăm khám).
3. Chủ động nhắc nhở lịch chăm sóc sức khỏe (Lịch khám, sử dụng thuốc, tiêm chủng...)
4. Tư vấn miễn phí, hướng dẫn xử lý tình huống y tế khẩn cấp với BSR/Dược sĩ/ Điều dưỡng qua điện thoại (Bác sĩ sẽ xác nhận có thể đảm bảo yếu tố chuyên môn thông qua tư vấn điện thoại không hay vẫn cần thăm khám trực tiếp)
5. Tham dự các buổi sinh hoạt về y học thường thức, dinh dưỡng, tập luyện, cải thiện sức khỏe. Xua tan gánh nặng, sống chung an toàn với bệnh mãn tính.
6. Kiểm tra sức khỏe tại nhà với Điều dưỡng/Bác sĩ riêng
7. Khám bệnh phát sinh theo yêu cầu tại T-Matsuoka hoặc Telehealth
8. Khám định kì/theo dõi sức khỏe với Bác sĩ riêng hoặc Telehealth
9. Quản lý hồ sơ, lập báo cáo y tế hàng tháng/quý/năm
10. Liên tục điều chỉnh kế hoạch chăm sóc theo mức độ cải thiện sức khỏe của khách hàng
11. Khảo sát tiền sử bệnh tật gia đình, lập cây phả hệ theo dõi các bệnh lý liên quan yếu tố di truyền
Magic Screening
Magic Screening Plus
38.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Hội chẩn trực tuyến với chuyên gia Nhật Bản
2. Tham vấn kết quả Chẩn đoán hình ảnh bởi chuyên gia Nhật Bản
1. Khai thác tiền sử & đo chỉ số sinh tồn
1. Định lượng Creatinin Clearance
2. Anti HBs miễn dịch tự động
3. Định lượng Albumin máu
4. Định lượng Protein toàn phần
5. HCV ab miễn dịch tự động
6. HBsAg miễn dịch tự động
7. Định lượng Acid uric
8. Định lượng Non HDL-Cholesterol
9. Định lượng HbA1c
10. Định lượng Triglyceride
11. Định lượng Ure trong máu
12. Đo hoạt độ ALT (GPT)
13. Đo hoạt độ AST (GOT)
14. Đo hoạt độ GGT
15. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
16. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
17. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
18. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) (nam)
19. Làm test Hp (Urease)
20. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
21. Định lượng HDL-C
22. Định lượng LDL-C
23. Định lượng Cholesterol
24. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
1. Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên+dưới)
2. Nội soi đại tràng toàn bộ thông thường
3. Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thường
4. Điện tim
1. Chụp X-Quang tuyến vú (khi có chỉ định của bác sĩ)
2. Siêu âm ổ bụng (khi có chỉ định cần đánh giá thêm)
3. Chụp CLVT 128 dãy phổi liều thấp
4. Chụp CLVT 128 dãy đánh giá lượng mỡ nội tạng
5. Chụp cộng hưởng từ tầm soát toàn thân (Máy 1.5 Tesla)
6. Siêu âm tuyến giáp
7. Siêu âm tuyến vú hai bên (nữ)
1. Lấy mẫu xét nghiệm tại nhà
2. Lập hồ sơ gửi các chuyên gia đầu ngành/ bác sĩ chuyên khoa khi có chỉ định thăm khám điều trị chuyên sâu nội/ngoại trú.
3. Chủ động nhắc nhở lịch chăm sóc sức khỏe (Lịch khám, sử dụng thuốc, tiêm chủng...)
4. Tư vấn miễn phí, hướng dẫn xử lý tình huống y tế khẩn cấp với BSR/Dược sĩ/ Điều dưỡng qua điện thoại (Bác sĩ sẽ xác nhận có thể đảm bảo yếu tố chuyên môn thông qua tư vấn điện thoại không hay vẫn cần thăm khám trực tiếp)
5. Khám định kì/theo dõi sức khỏe với Bác sĩ riêng hoặc Telehealth
6. Quản lý hồ sơ, lập báo cáo y tế hàng tháng/quý/năm
Magic Screening
Magic Eyes
30.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Hội chẩn trực tuyến với chuyên gia Nhật Bản
2. Tham vấn kết quả Chẩn đoán hình ảnh bởi chuyên gia Nhật Bản
1. Khai thác tiền sử & đo chỉ số sinh tồn
1. Định lượng Creatinin Clearance
2. Anti HBs miễn dịch tự động
3. Định lượng Albumin máu
4. Định lượng Protein toàn phần
5. HCV ab miễn dịch tự động
6. HBsAg miễn dịch tự động
7. Định lượng Acid uric
8. Định lượng Non HDL-Cholesterol
9. Định lượng HbA1c
10. Định lượng Triglyceride
11. Định lượng Ure trong máu
12. Đo hoạt độ ALT (GPT)
13. Đo hoạt độ AST (GOT)
14. Đo hoạt độ GGT
15. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
16. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
17. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
18. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) (nam)
19. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
20. Định lượng HDL-C
21. Định lượng LDL-C
22. Định lượng Cholesterol
23. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
1. Chụp X-Quang tuyến vú (khi có chỉ định của bác sĩ)
2. Siêu âm ổ bụng (khi có chỉ định cần đánh giá thêm)
3. Chụp CLVT 128 dãy phổi liều thấp
4. Chụp CLVT 128 dãy đánh giá lượng mỡ nội tạng
5. Chụp cộng hưởng từ tầm soát toàn thân (Máy 1.5 Tesla)
6. Siêu âm tuyến giáp
7. Siêu âm tuyến vú hai bên (nữ)
1. Lấy mẫu xét nghiệm tại nhà
2. Lập hồ sơ gửi các chuyên gia đầu ngành/ bác sĩ chuyên khoa khi có chỉ định thăm khám điều trị chuyên sâu nội/ngoại trú.
3. Chủ động nhắc nhở lịch chăm sóc sức khỏe (Lịch khám, sử dụng thuốc, tiêm chủng...)
4. Tư vấn miễn phí, hướng dẫn xử lý tình huống y tế khẩn cấp với BSR/Dược sĩ/ Điều dưỡng qua điện thoại (Bác sĩ sẽ xác nhận có thể đảm bảo yếu tố chuyên môn thông qua tư vấn điện thoại không hay vẫn cần thăm khám trực tiếp)
5. Khám định kì/theo dõi sức khỏe với Bác sĩ riêng hoặc Telehealth
6. Quản lý hồ sơ, lập báo cáo y tế hàng tháng/quý/năm
7. Khảo sát tiền sử bệnh tật gia đình, lập cây phả hệ theo dõi các bệnh lý liên quan yếu tố di truyền
Gói tầm soát ung thư 10+
Gói tầm soát ung thư 10+
Gói tầm soát 10+ giúp phát hiện sớm nguy cơ 10 bệnh ung thư phổ biến tại Việt Nam.
4.999.999₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Khám nội tổng quát
2. Khám chuyên khoa tai mũi họng
3. Khai thác tiền sử & đo chỉ số sinh tồn
1. Nội soi tai mũi họng
1. Chụp CLVT 128 dãy bụng-tiểu khung thường quy (không tiêm thuốc cản quang)
2. Chụp CLVT 128 dãy phổi liều thấp
3. Siêu âm tuyến giáp
4. Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography) (nữ)
Khám sức khỏe định kỳ
Gói khám sức khỏe định kỳ - SILVER
12.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Khám nội tổng quát
2. Khám chuyên khoa phụ khoa (nữ)
3. Khám chuyên khoa tai mũi họng
1. HCV ab miễn dịch tự động
2. HBsAg miễn dịch tự động
3. Hồng Cầu trong phân test nhanh
4. Định lượng Acid uric
5. Định lượng Non HDL-Cholesterol
6. Định lượng HbA1c
7. Định lượng Ure trong máu
8. Đo hoạt độ ALT (GPT)
9. Đo hoạt độ AST (GOT)
10. Đo hoạt độ GGT
11. Định lượng TG (Thyroglobulin)
12. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
13. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
14. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
15. Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) (nam)
16. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) (nam)
17. Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep (nữ)
18. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
19. Định lượng CA 12-5 (nữ)
20. Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
21. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
22. Định lượng Creatinin
23. Định lượng HDL-C
24. Định lượng LDL-C
25. Định lượng Triglyceride
26. Định lượng Cholesterol
27. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
1. Nội soi cổ tử cung (nữ)
2. Nội soi tai mũi họng
3. Điện tim
1. Chụp CLVT ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng (không tiêm thuốc cản quang)
2. Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography) (nữ)
3. Siêu âm tuyến vú hai bên (nữ)
4. Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)
5. Siêu âm ổ bụng tổng quát
Gói khám sức khỏe định kỳ - GOLD
19.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Khám nội tổng quát
2. Khám chuyên khoa phụ khoa (nữ)
3. Khám chuyên khoa tai mũi họng
1. HCV ab miễn dịch tự động
2. HBsAg miễn dịch tự động
3. HAV IgM miễn dịch tự động
4. Hồng Cầu trong phân test nhanh
5. Định lượng Acid uric
6. Định lượng Non HDL-Cholesterol
7. Định lượng HbA1c
8. Định lượng Ure trong máu
9. Đo hoạt độ ALT (GPT)
10. Đo hoạt độ AST (GOT)
11. Đo hoạt độ GGT
12. Định lượng TG (Thyroglobulin)
13. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
14. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
15. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
16. Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) (nam)
17. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) (nam)
18. Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep (nữ)
19. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
20. Định lượng CA 15-3 (nữ)
21. Định lượng CA 12-5 (nữ)
22. Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
23. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)
24. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
25. Định lượng Creatinin
26. Định lượng HDL-C
27. Định lượng LDL-C
28. Định lượng Triglyceride
29. Định lượng Cholesterol
30. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
1. Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên+dưới)
2. Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thường
3. Nội soi cổ tử cung (nữ)
4. Nội soi tai mũi họng
5. Điện tim
1. Chụp CLVT ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng (không tiêm thuốc cản quang)
2. Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography) (nữ)
3. Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực
4. Siêu âm tinh hoàn - Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên (nam)
5. Siêu âm tuyến vú hai bên (nữ)
6. Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)
7. Siêu âm ổ bụng tổng quát
Gói khám sức khỏe định kỳ - DIAMOND
29.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Khám nội tổng quát
2. Khám chuyên khoa phụ khoa (nữ)
3. Khám chuyên khoa tai mũi họng
1. HPV genotype PCR (Xét nghiệm HPV high low risk) (nữ)
2. HCV ab miễn dịch tự động
3. HBsAg miễn dịch tự động
4. HAV IgM miễn dịch tự động
5. Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)
6. Định lượng Acid uric
7. Định lượng Non HDL-Cholesterol
8. Đông máu cơ bản
9. Định lượng HbA1c
10. Định lượng Ure trong máu
11. Đo hoạt độ ALT (GPT)
12. Đo hoạt độ AST (GOT)
13. Đo hoạt độ GGT
14. Định lượng TG (Thyroglobulin)
15. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
16. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
17. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
18. Định lượng NSE
19. Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) (nam)
20. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) (nam)
21. Làm test Hp (Urease)
22. Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep (nữ)
23. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số
24. Định lượng CA 15-3 (nữ)
25. Định lượng CA 12-5 (nữ)
26. Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
27. Định lượng Cyfra 21-1
28. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
29. Định lượng Creatinin
30. Định lượng HDL-C
31. Định lượng LDL-C
32. Định lượng Triglyceride
33. Định lượng Cholesterol
34. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
1. Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên+dưới)
2. Nội soi đại tràng toàn bộ thông thường
3. Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thường
4. Nội soi cổ tử cung (nữ)
5. Nội soi tai mũi họng
6. Đo mật độ xương toàn thân
7. Điện tim
1. Chụp CLVT 128 dãy phổi liều thấp
2. Chụp CLVT 128 dãy đánh giá lượng mỡ nội tạng
3. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng
4. Chụp CLVT 128 dãy tính điểm vôi hóa hệ động mạch vành (không tiêm thuốc cản quang)
5. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não, không tiêm chất tương phản (Máy 1.5 Tesla)
6. Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography) (nữ)
7. Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh – sống nền ngoài sọ
8. Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực
9. Siêu âm tinh hoàn - Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên (nam)
10. Siêu âm tuyến vú hai bên (nữ)
11. Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)
12. Siêu âm ổ bụng tổng quát
Tầm soát bệnh tim mạch & Nguy cơ đột quỵ
Gói tầm soát bệnh tim mạch & Nguy cơ đột quỵ
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), cứ mỗi 2 giây có 1 người chết vì bệnh tim mạch. Cứ mỗi 5 giây thì có 1 trường hợp nhồi máu cơ tim và mỗi 6 giây thì có một trường hợp đột quỵ. Tại Việt Nam, số ca tử vong vì bệnh tim mạch chiếm 33%, cao hơn số ca tử vong vì ung thư hàng năm.
12.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Khám chuyên gia
1. Định lượng Creatinin Clearance
2. Định lượng Albumin máu
3. Định lượng Protein toàn phần
4. Điện giải đồ (Na, K, Cl)
5. Định lượng Acid uric
6. Định lượng proBNP
7. Định lượng HbA1c
8. Định lượng Triglyceride
9. Định lượng Ure trong máu
10. Đo hoạt độ ALT (GPT)
11. Đo hoạt độ AST (GOT)
12. Đo hoạt độ GGT
13. Định lượng Glucose
14. Định lượng Creatinin
15. Định lượng HDL-C
16. Định lượng LDL-C
17. Định lượng Cholesterol
18. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số
1. Đo tình trạng xơ cứng động mạch
2. Điện tim
1. Chụp Xquang ngực thẳng
2. Siêu âm tuyến giáp
3. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não, không tiêm chất tương phản (Máy 1.5 Tesla)
4. Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới hai bên
5. Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh – sống nền ngoài sọ
6. Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực
7. Siêu âm ổ bụng tổng quát
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa chuẩn Nhật
Gói tầm soát ung thư đường tiêu hóa chuẩn Nhật – Dạ dày & Đại tràng (Có gây mê)
9.900.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Khám chuyên gia
1. Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm sinh thiết (đại tràng)
2. Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm... các bệnh phẩm sinh thiết (đường tiêu hóa trên: Thực quản/dạ dày/tá tràng)
3. Làm test Hp (Urease)
1. Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên+dưới)
2. Nội soi đại tràng toàn bộ thông thường
3. Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thường
4. Điện tim
1. Chụp Xquang ngực thẳng
2. Siêu âm ổ bụng tổng quát
Gói tầm soát ung thư đường tiêu hóa chuẩn Nhật – Đại tràng (Có gây mê)
6.000.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Khám chuyên gia
1. Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm sinh thiết (đại tràng)
1. Nội soi đại tràng toàn bộ có mê
2. Điện tim
1. Chụp Xquang ngực thẳng
2. Siêu âm ổ bụng tổng quát
Gói tầm soát ung thư đường tiêu hóa chuẩn Nhật – Dạ dày (Có gây mê)
5.500.000₫
Danh mục gói khám gồm:
1. Khám chuyên gia
1. Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm... các bệnh phẩm sinh thiết (đường tiêu hóa trên: Thực quản/dạ dày/tá tràng)
2. Làm test Hp (Urease)
1. Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày tá tràng) có gây mê
2. Điện tim
1. Chụp Xquang ngực thẳng
2. Siêu âm ổ bụng tổng quát
Đặt câu hỏi
Đặt hẹn khám
Gửi đơn ứng tuyển
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua thông tin liên hệ, hoặc điện thông tin vào form bên dưới.
Đặt lịch tư vấn với bác sĩ
Trước khi bạn rời đi, hãy để lại thông tin để chúng tôi gửi cho bạn bản tin y khoa mà có thể bạn sẽ quan tâm.
Đặt lịch không thành công
Bác sỹ không có lịch khám, bạn vui lòng chọn ngày khác
Đặt lịch thành công
Lưu ý : Thời gian đặt lịch chỉ mang tính chất tương đối, T-Matsouka sẽ liên hệ xác nhận với Quý khách hàng sau khi có thông tin lịch khám. Xin cảm ơn Quý khách hàng đã chờ phản hồi từ T-Matsuoka.