Lãnh đạo cấp TCT | Lãnh đạo cấp phòng/ban/trung tâm | Chuyên viên/ nhân viên |
Giảm giá 15% | Giảm giá 10% | Giảm giá 8% |
Ban lãnh đạo | Trưởng/Phó ban | Chuyên viên |
Gói kiểm tra sức khoẻ chuyên sâu Ningen Dock | Gói khám sức khoẻ Diamond và các gói khám chuyên biệt khác | Gói khám sức khoẻ Nura |
Tòa nhà VJM, 154 Nguyễn Thái Học, Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Trung tâm tầm soát và phát hiện sớm ung bướu, đột quỵ chuẩn Nhật tại Hà Nội
STT | Danh mục khám | Ý nghĩa danh mục khám | Nam | Nữ |
V | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |||
13 | Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên + dưới) | Tránh được tình trạng buồn nôn, khó chịu trong quá trình nội soi, giảm nguy cơ va chạm mạnh gây chảy máu, thủng, rách hoặc nhiễm trùng cơ quan đường tiêu hóa | x | x |
12 | Nội soi đại tràng toàn bộ thông thường | Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại đường tiêu hóa dưới: hậu môn, trực tràng, đại tràng toàn bộ đặc biệt trong sàng lọc dấu hiệu ung thư sớm | x | x |
11 | Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thường | Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại đường tiêu hóa trên: thực quản, dạ dày, tá tràng | x | x |
1 | Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số | Sàng lọc và giúp chẩn đoán các tình trạng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, rối loạn thận, bệnh gan, đái tháo đường hoặc các tình trạng trao đổi chất khác | x | x |
C | Xét nghiệm nước tiểu | |||
2 | Định lượng Cyfra 21-1 | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư phổi | x | x |
1 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tế bào gan nguyên phát, ung thư tế bào mầm (tinh hoàn)… | x | x |
2 | Xét nghiệm nhóm máu ABO, Rh | Xác định nhóm máu hệ ABO và phân hệ yếu tố RhD(+), RhD(-) để phòng khi cần truyền hoặc cho máu | x | x |
7 | Kết luận và tư vấn sức khỏe cùng chuyên gia | Tổng hợp, phân tích và kết luận tình hình sức khỏe hiện tại của khách hàng, đồng thời, tư vấn giải quyết các vấn đề bất thường cũng như tư vấn chế độ tập luyện, sinh hoạt, ăn uồng... phù hợp | x | x |
6 | Khám cơ xương khớp | Kiểm tra và phát hiện các bệnh lý cơ xương khớp. | X | X |
11 | Chụp cộng hưởng từ Cột sống toàn trục - Bụng trên – DWIBS (khuếch tán toàn thân) | Phát hiện khối bất thường ở sọ não - cột tủy, vùng cổ, trung thất, phổi và màng phổi, thành ngực, các tạng đặc trong ổ bụng, và trong khoang phúc mạc | x | x |
10 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (Máy 1.5 Tesla) | Đánh giá các bệnh lý các bộ phận trong vùng chậu như u xơ tử cung, u nang buồng trứng, phì đại tiền liệt tuyến, ung thư tiền liệt tuyến, u túi tinh, u bàng quang, các tổn thương ở trực tràng và tổn thương khác… | x | x |
9 | Chụp cộng hưởng từ não - mạch não, không tiêm chất tương phản (Máy 1.5 Tesla) | Đánh giá các bệnh lý về nhu mô não, bất thường mạch máu não như phình mạch não, tắc mạch não do huyết khối, các bất thường nội sọ kèm theo… | x | x |
8 | Chụp CLVT 128 dãy tính điểm vôi hóa hệ động mạch vành (không tiêm thuốc cản quang) | Đánh giá nguy cơ bệnh lý hẹp mạch vành do vôi hóa các nhánh của động mạch vành gây các triệu chứng của bệnh lý mạch vành như đau ngực… | x | x |
7 | Chụp CLVT ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng (không tiêm thuốc cản quang) | Phát hiện các tổn thương của phổi, trung thất, gan, thận, lách, tụy, bàng quang, tiền liệt tuyến, tử cung buồng trứng, các khối u đường tiêu hóa, khối trong và sau phúc mạc, đánh giá lượng mỡ nội tạng | x | x |
6 | Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography) | Sàng lọc và phát hiện các bệnh lý về tuyến vú và ung thư vú ở giai đoạn sớm | x | |
5 | Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực | Kiểm tra cấu trúc, chức năng tim, phát hiện vấn đề ở tim như hở van tim, thông liên thất, thông liên nhĩ và các dị tật tim bẩm sinh khác | x | x |
4 | Siêu âm tinh hoàn- Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | Chẩn đoán các bệnh lý ở cơ quan sinh dục nam như viêm mào tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh hoàn, xoắn tinh hoàn, tràn dịch tinh hoàn, u tinh hoàn… | x | |
3 | Siêu âm tuyến vú hai bên | Kiểm tra khối u hoặc các bất thường khác ở vú bằng cách sử dụng sóng âm tần số cao nhằm tạo ra hình ảnh chi tiết bên trong vú | x | |
2 | Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt) | Chẩn đoán các bệnh về tuyến giáp, tuyến nước bọt, hạch bất thường vùng cổ như bướu giáp lan tỏa, viêm, u tuyến giáp, viêm tuyến nước bọt, u tuyến nước bọt, hạch lao, hạch viêm, hạch di căn… | x | x |
1 | Siêu âm ổ bụng tổng quát | Phát hiện, đánh giá được tổn thương ở các cơ quan trong ổ bụng như gan, mật, lá lách, tụy, hệ tiết niệu như thận, bàng quang, niệu quản, hệ sinh dục như tử cung, buồng trứng ở nữ, tuyến tiền liệt ở nam | x | x |
III | Thăm dò chức năng | |||
10 | Nội soi cổ tử cung | Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại cổ tử cung, âm đạo giúp phát hiện sớm các bệnh lý viêm nhiễm, polyp, ung thư cổ tử cung… | x | |
9 | Nội soi tai mũi họng | Thăm khám, quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ các tổn thương tại tai, mũi, họng | x | x |
8 | Đo độ khúc xạ | Giúp kiểm tra khả năng nhìn của mắt, đồng thời phát hiện sớm và chính xác tật khúc xạ mà mắt đang mắc phải | x | x |
7 | Đo nhãn áp | Đo áp suất bên trong mắt, kịp thời phát hiện tình trạng tăng nhãn áp | x | x |
6 | Chụp ảnh đáy mắt | Phát hiện các vấn đề liên quan tổn thương võng mạc như bệnh lý võng mạc đái tháo đường | x | x |
5 | Đo chức năng hô hấp | Tầm soát, chẩn đoán và theo dõi bệnh lý đường hô hấp như hen (suyễn), bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh phổi hạn chế… | x | x |
5 | Đo mật độ xương toàn thân | Đo lượng calci và chất khoáng trong xương, kịp thời phát hiện sự giảm khối lượng xương | x | x |
3 | Đo tình trạng xơ cứng động mạch (ABI+CAVI) | Xác định tình trạng xơ vữa động mạch, đánh giá tuổi sinh học của động mạch | x | x |
2 | Điện tim | Chẩn đoán và theo dõi một số bệnh lý tim như rối loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim, bất thường cấu trúc tim… | x | x |
1 | Đo thính lực | Phát hiện sớm các dấu hiệu mất thính giác đặc biệt do yếu tố tuổi tác để giảm thiểu ảnh hưởng đến sức khỏe | x | x |
2 | Vi khuẩn nhuộm soi (dịch âm đạo) | Đánh giá tỷ lệ vi khuẩn dịch âm đạo, tìm vi khuẩn, nấm, trichomonas, lậu cầu hay đơn bào gây bệnh thường gặp | x | |
3 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep | Tầm soát những tổn thương tiền ung thư và ung thư tại cổ tử cung | x | |
IV | Chẩn đoán hình ảnh | |||
1 | Tổng phân tích nước tiểu | Sàng lọc và giúp chẩn đoán các tình trạng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, rối loạn thận, bệnh gan, đái tháo đường hoặc các tình trạng trao đổi chất khác | x | x |
10 | Nội soi cổ tử cung (nữ) | Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại cổ tử cung, âm đạo giúp phát hiện sớm các bệnh lý viêm nhiễm, polyp, ung thư cổ tử cung | x | |
9 | Tầm soát ung thư phổi (Cyfra 21-1) | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư phổi | x | x |
8 | Tầm soát ung thư gan (AFP) | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tế bào gan nguyên phát, ung thư tế bào mầm (tinh hoàn)… | x | x |
7 | Định lượng CA 15-3 | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư vú | x | |
6 | Định lượng CA12-5 | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư buồng trứng, cổ tử cung… | x | |
8 | Định lượng PSA tự do (Free prostate - Specific Antigen) | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyến | x | |
9 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate - Specific Antigen) | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyến | x | |
5 | Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9) | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tụy, đường mật | x | x |
4 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư đại tràng, trực tràng và một số ung thư đường tiêu hóa khác | x | x |
3 | Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) | Theo dõi, phát hiện ung thư tế bào vảy, loại tế bào thường có ở phổi, vòm họng, tử cung, buồng trứng… | x | x |
B | Xét nghiệm miễn dịch các dấu ấn ung thư | |||
33 | HIV test nhanh | Sàng lọc HIV | x | x |
32 | HCVAb miễn dịch tự động | Phát hiện kháng thể viêm gan C | x | x |
31 | HBsAg miễn dịch tự động | Đánh giá tình trạng mắc virus viêm gan B | x | x |
30 | Anti HBS miễn dịch tự động | Kiểm tra nồng độ kháng thể viêm gan B có trong máu, đánh giá khả năng bảo vệ cơ thể và chống lại sự xâm nhập của virus sau khi tiêm phòng | x | x |
29 | Đo hoạt độ Amylase | Chẩn đoán và theo dõi tình trạng viêm tụy cấp tính hoặc mạn tính và các bệnh lý tụy khác | x | x |
28 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên | x | x |
27 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên | x | x |
26 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên | x | x |
25 | Định lượng D Dimer | Hỗ trợ chẩn đoán các bệnh lý liên quan đến huyết khối và tăng đông máu bất thường | x | x |
24 | Đông máu cơ bản | Phát hiện, chẩn đoán và xử trí các rối loạn đông cầm máu | x | x |
23 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | Đánh giá tình trạng liên quan đến sự khoáng hóa xương, liên quan đến một số gen chịu trách nhiệm về điều hòa sự tăng sinh của tế bào, sự biệt hóa tế bào, miễn dịch… | x | x |
22 | Định lượng Sắt huyết thanh | Đánh giá tình trạng sắt và dự trữ sắt trong cơ thể có liên quan đến chế độ ăn, bệnh lý thiếu máu, bệnh truyền nhiễm, rối loạn tại gan, rối loạn chức năng sản xuất máu... | x | x |
21 | Định lượng Ferritin | Đánh giá lượng sắt dự trữ của cơ thể | x | x |
20 | Định lượng Canxi ion | Đánh giá mức độ nhiễm kiềm hay toan máu, đa u tủy xương, thiếu Vitamin D | x | x |
19 | Định lượng Canxi toàn phần | Đánh giá chức năng tuyến cận giáp và sự chuyển hoá canxi huyết | x | x |
18 | Định lượng CRP | Đánh giá chứng viêm cấp tính liên quan đến các bệnh viêm nhiễm như nhiễm khuẩn, bệnh mô liên kết, bệnh nhồi máu cơ tim, u ác tính… | x | x |
17 | Định lượng LDH | Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch | x | x |
16 | Định lượng Albumin máu | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng liên quan đến chuyển hóa đạm (Protein toàn phần, Albumin): Thiếu dinh dưỡng, rối loạn chức năng gan, suy tim, mang thai, u ác tính, hội chứng thận hư, mất nước, bệnh mô liên kết… | x | x |
15 | Định lượng Protein toàn phần | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh, phát hiện một số bệnh như đa u tủy xương, rối loạn protein, tình trạng nhiễm trùng, bệnh tự miễn, các bệnh lý gây mất protein | x | x |
14 | Định lượng Bilirubin toàn phần | Chẩn đoán, theo dõi và phân biệt các trường hợp vàng da do các nguyên nhân trước, trong và sau gan như: tan huyết, viêm gan, tắc mật… | x | x |
13 | Định lượng HbA1c | Đánh giá mức độ kiểm soát đường huyết trước đó 3 tháng, theo dõi điều trị tiểu đường | x | x |
12 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | Đo nồng độ của các chất điện giải bên trong cơ thể, từ đó sàng lọc sự mất cân bằng xảy ra trong máu, mất cân bằng axit – bazơ và chức năng thận | x | x |
11 | Đo hoạt độ GGT | Đánh giá mức độ tổn thương màng tế bào gan, biểu mô đường mật trong gan | x | x |
10 | Định lượng Ure máu | Đánh giá chức năng thận và theo dõi các bệnh lý liên quan đến thận | x | x |
9 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Đánh giá mức độ tổn thương màng tế bào gan, biểu mô đường mật trong gan | x | x |
8 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan | x | x |
7 | Định lượng Axit uric | Chẩn đoán, theo dõi bệnh Gout, nhiễm khuẩn, thiếu máu ác tính, đa hồng cầu, cường cận giáp trạng… | x | x |
6 | Định lượng Glucose | Phát hiện bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường | x | x |
5 | Định lượng Creatinin | Đánh giá chức năng lọc của cầu thận, giúp phân độ suy thận và chẩn đoán sớm rối loạn chức năng thận từ mức độ nhẹ tới vừa | x | x |
4 | Định lượng LDL-C | Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch | x | x |
3 | Định lượng HDL-C | Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch | x | x |
2 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch | x | x |
1 | Định lượng Cholesterol | Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch | x | x |
A | Xét nghiệm sinh hóa, miễn dịch | |||
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số | Cung cấp thông tin về các loại và số lượng tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong máu, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu máu, nhiễm trùng và nhiều rối loạn khác | x | x |
II | XÉT NGHIỆM | |||
9 | Lập Hồ sơ & Kế hoạch chăm sóc sức khỏe chủ động 1 năm | Giúp khách hàng có thể chủ động theo dõi các vấn đề về sức khỏe của mình, đồng thời, bác sĩ có thể thường xuyên theo dõi, nhắc nhở, điều chỉnh các chế độ tập luyện, sinh hoạt, uống thuốc nhằm nâng cao sức khỏe tốt nhất | x | x |
8 | Đọc kết quả Chẩn đoán hình ảnh bởi Chuyên gia Chẩn đoán hình ảnh Nhật Bản (khi phát hiện có bất thường) | Đảm bảo các kết quả chẩn đoán hình ảnh được đọc, phân tích và đưa ra kết quả chính xác nhất giúp bác sĩ chuyên gia có thể đánh giá và kết luận phù hợp tình hình sức khỏe của khách hàng | x | x |
5 | Khám chuyên khoa phụ khoa | Kiểm tra và phát hiện các bệnh lý phụ khoa, tầm soát ung thư cổ tử cung, buồng trứng… | x | |
4 | Khám chuyên khoa mắt (soi sinh hiển vi và đo thị lực) | Khám và phát hiện bệnh về mắt, tổn thương vùng mắt và xung quanh mắt | x | x |
3 | Khám chuyên khoa tai mũi họng | Khám và phát hiện các bệnh về tai, mũi xoang, vòm mũi họng, khoang miệng, hầu họng, thanh quản, cũng như các cấu trúc của vùng cổ và mặt | x | x |
2 | Khám Nội tổng quát | Xác nhận tình trạng sức khỏe tại thời điểm khám, tìm ra các triệu chứng thực thể và triệu chứng cơ năng của khách hàng | x | x |
1 | Khai thác tiền sử + đo chỉ số sinh tồn | Đánh giá sơ bộ để tìm những vấn đề bất thường và khoanh vùng những điểm bác sĩ cần tập trung khám | x | x |
I | KHÁM LÂM SÀNG |