Vietnamese

About  T-matsuoka

Promotion

Services

Sign up for a consultation

Subscribe

 We recognize that health is the cornerstone of happiness and well-being. In today’s fast-paced world, prioritizing the health of yourself and your family has never been more important.

To support this vision, Vietnam Airlines has partnered with T-Matsuoka Medical Center to provide exclusive healthcare privileges designed to help you live life to the fullest.

Vietnam Airlines 

we are dedicated to enriching the lives of our valued Lotusmiles members

Comprehensive Healthcare Privileges at T-Matsuoka

for Lotusmiles Members

Popular Health Check-Up Packages at T-Matsuoka

Sign up for a consultation

Subscribe

Why Choose T-Matsuoka Medical Center?

Expert advisory board featuring top specialists from Vietnam and Japan.  

The only facility in Northern Vietnam recognized by the Japan Ningen Dock Health Care Association

Access to a network of nearly 40 elite partner hospitals across Japan and Vietnam for comprehensive inpatient care.

Direct and online consultations with Japanese experts for detailed advice when abnormalities are detected. 

Managed by EMS Healthcare Group of Japan

T-MATSUOKA MEDICAL CENTER

Building no 154 Nguyen Thai Hoc Street, Kim Ma Ward, Ba Dinh District, Ha Noi City

MUA NGAY

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG

DANH MỤC GÓI KHÁM SỨC KHỎE NINGEN DOCK

STTDanh mục khámÝ nghĩa danh mục khámNamNữ
VCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
13Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên + dưới)Tránh được tình trạng buồn nôn, khó chịu trong quá trình nội soi, giảm nguy cơ va chạm mạnh gây chảy máu, thủng, rách hoặc nhiễm trùng cơ quan đường tiêu hóaxx
12Nội soi đại tràng toàn bộ thông thườngQuan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại đường tiêu hóa dưới: hậu môn, trực tràng, đại tràng toàn bộ đặc biệt trong sàng lọc dấu hiệu ung thư sớmxx
11Nội soi đường tiêu hóa trên (Thực quản-dạ dày-tá tràng) thông thườngQuan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại đường tiêu hóa trên: thực quản, dạ dày, tá tràngxx
1Tổng phân tích nước tiểu 11 thông sốSàng lọc và giúp chẩn đoán các tình trạng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, rối loạn thận, bệnh gan, đái tháo đường hoặc các tình trạng trao đổi chất khácxx
CXét nghiệm nước tiểu
2Định lượng Cyfra 21-1Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư phổixx
1Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tế bào gan nguyên phát, ung thư tế bào mầm (tinh hoàn)…xx
2Xét nghiệm nhóm máu ABO, RhXác định nhóm máu hệ ABO và phân hệ yếu tố RhD(+), RhD(-) để phòng khi cần truyền hoặc cho máuxx
7Kết luận và tư vấn sức khỏe cùng chuyên giaTổng hợp, phân tích và kết luận tình hình sức khỏe hiện tại của khách hàng, đồng thời, tư vấn giải quyết các vấn đề bất thường cũng như tư vấn chế độ tập luyện, sinh hoạt, ăn uồng... phù hợpxx
6Khám cơ xương khớpKiểm tra và phát hiện các bệnh lý cơ xương khớp.XX
11Chụp cộng hưởng từ Cột sống toàn trục - Bụng trên – DWIBS (khuếch tán toàn thân)Phát hiện khối bất thường ở sọ não - cột tủy, vùng cổ, trung thất, phổi và màng phổi, thành ngực, các tạng đặc trong ổ bụng, và trong khoang phúc mạcxx
10Chụp cộng hưởng từ vùng chậu không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (Máy 1.5 Tesla)Đánh giá các bệnh lý các bộ phận trong vùng chậu như u xơ tử cung, u nang buồng trứng, phì đại tiền liệt tuyến, ung thư tiền liệt tuyến, u túi tinh, u bàng quang, các tổn thương ở trực tràng và tổn thương khác…xx
9Chụp cộng hưởng từ não - mạch não, không tiêm chất tương phản (Máy 1.5 Tesla)Đánh giá các bệnh lý về nhu mô não, bất thường mạch máu não như phình mạch não, tắc mạch não do huyết khối, các bất thường nội sọ kèm theo…xx
8Chụp CLVT 128 dãy tính điểm vôi hóa hệ động mạch vành (không tiêm thuốc cản quang)Đánh giá nguy cơ bệnh lý hẹp mạch vành do vôi hóa các nhánh của động mạch vành gây các triệu chứng của bệnh lý mạch vành như đau ngực…xx
7Chụp CLVT ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng (không tiêm thuốc cản quang)Phát hiện các tổn thương của phổi, trung thất, gan, thận, lách, tụy, bàng quang, tiền liệt tuyến, tử cung buồng trứng, các khối u đường tiêu hóa, khối trong và sau phúc mạc, đánh giá lượng mỡ nội tạngxx
6Chụp X-quang tuyến vú 2 bên (Mammography)Sàng lọc và phát hiện các bệnh lý về tuyến vú và ung thư vú ở giai đoạn sớmx
5Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngựcKiểm tra cấu trúc, chức năng tim, phát hiện vấn đề ở tim như hở van tim, thông liên thất, thông liên nhĩ và các dị tật tim bẩm sinh khácxx
4Siêu âm tinh hoàn- Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bênChẩn đoán các bệnh lý ở cơ quan sinh dục nam như viêm mào tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh hoàn, xoắn tinh hoàn, tràn dịch tinh hoàn, u tinh hoàn…x
3Siêu âm tuyến vú hai bênKiểm tra khối u hoặc các bất thường khác ở vú bằng cách sử dụng sóng âm tần số cao nhằm tạo ra hình ảnh chi tiết bên trong vúx
2Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt)Chẩn đoán các bệnh về tuyến giáp, tuyến nước bọt, hạch bất thường vùng cổ như bướu giáp lan tỏa, viêm, u tuyến giáp, viêm tuyến nước bọt, u tuyến nước bọt, hạch lao, hạch viêm, hạch di căn…xx
1Siêu âm ổ bụng tổng quátPhát hiện, đánh giá được tổn thương ở các cơ quan trong ổ bụng như gan, mật, lá lách, tụy, hệ tiết niệu như thận, bàng quang, niệu quản, hệ sinh dục như tử cung, buồng trứng ở nữ, tuyến tiền liệt ở namxx
IIIThăm dò chức năng
10Nội soi cổ tử cungQuan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại cổ tử cung, âm đạo giúp phát hiện sớm các bệnh lý viêm nhiễm, polyp, ung thư cổ tử cung…x
9Nội soi tai mũi họngThăm khám, quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ các tổn thương tại tai, mũi, họngxx
8Đo độ khúc xạGiúp kiểm tra khả năng nhìn của mắt, đồng thời phát hiện sớm và chính xác tật khúc xạ mà mắt đang mắc phảixx
7Đo nhãn ápĐo áp suất bên trong mắt, kịp thời phát hiện tình trạng tăng nhãn ápxx
6Chụp ảnh đáy mắtPhát hiện các vấn đề liên quan tổn thương võng mạc như bệnh lý võng mạc đái tháo đườngxx
5Đo chức năng hô hấpTầm soát, chẩn đoán và theo dõi bệnh lý đường hô hấp như hen (suyễn), bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh phổi hạn chế…xx
5Đo mật độ xương toàn thânĐo lượng calci và chất khoáng trong xương, kịp thời phát hiện sự giảm khối lượng xươngxx
3Đo tình trạng xơ cứng động mạch (ABI+CAVI)Xác định tình trạng xơ vữa động mạch, đánh giá tuổi sinh học của động mạchxx
2Điện timChẩn đoán và theo dõi một số bệnh lý tim như rối loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim, bất thường cấu trúc tim…xx
1Đo thính lựcPhát hiện sớm các dấu hiệu mất thính giác đặc biệt do yếu tố tuổi tác để giảm thiểu ảnh hưởng đến sức khỏexx
2Vi khuẩn nhuộm soi (dịch âm đạo)Đánh giá tỷ lệ vi khuẩn dịch âm đạo, tìm vi khuẩn, nấm, trichomonas, lậu cầu hay đơn bào gây bệnh thường gặpx
3Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin PrepTầm soát những tổn thương tiền ung thư và ung thư tại cổ tử cungx
IVChẩn đoán hình ảnh
1Tổng phân tích nước tiểuSàng lọc và giúp chẩn đoán các tình trạng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, rối loạn thận, bệnh gan, đái tháo đường hoặc các tình trạng trao đổi chất khácxx
10Nội soi cổ tử cung (nữ)Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại cổ tử cung, âm đạo giúp phát hiện sớm các bệnh lý viêm nhiễm, polyp, ung thư cổ tử cungx
9Tầm soát ung thư phổi (Cyfra 21-1)Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư phổixx
8Tầm soát ung thư gan (AFP)Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tế bào gan nguyên phát, ung thư tế bào mầm (tinh hoàn)…xx
7Định lượng CA 15-3Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư vúx
6Định lượng CA12-5Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư buồng trứng, cổ tử cung…x
8Định lượng PSA tự do (Free prostate - Specific Antigen)Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyếnx
9Định lượng PSA toàn phần (Total prostate - Specific Antigen)Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyếnx
5Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9)Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tụy, đường mậtxx
4Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư đại tràng, trực tràng và một số ung thư đường tiêu hóa khácxx
3Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)Theo dõi, phát hiện ung thư tế bào vảy, loại tế bào thường có ở phổi, vòm họng, tử cung, buồng trứng…xx
BXét nghiệm miễn dịch các dấu ấn ung thư
33HIV test nhanhSàng lọc HIVxx
32HCVAb miễn dịch tự độngPhát hiện kháng thể viêm gan Cxx
31HBsAg miễn dịch tự độngĐánh giá tình trạng mắc virus viêm gan Bxx
30Anti HBS miễn dịch tự độngKiểm tra nồng độ kháng thể viêm gan B có trong máu, đánh giá khả năng bảo vệ cơ thể và chống lại sự xâm nhập của virus sau khi tiêm phòngxx
29Đo hoạt độ AmylaseChẩn đoán và theo dõi tình trạng viêm tụy cấp tính hoặc mạn tính và các bệnh lý tụy khácxx
28Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yênxx
27Định lượng FT4 (Free Thyroxine)Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yênxx
26Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yênxx
25Định lượng D DimerHỗ trợ chẩn đoán các bệnh lý liên quan đến huyết khối và tăng đông máu bất thườngxx
24Đông máu cơ bảnPhát hiện, chẩn đoán và xử trí các rối loạn đông cầm máuxx
23Định lượng 25OH Vitamin D (D3)Đánh giá tình trạng liên quan đến sự khoáng hóa xương, liên quan đến một số gen chịu trách nhiệm về điều hòa sự tăng sinh của tế bào, sự biệt hóa tế bào, miễn dịch…xx
22Định lượng Sắt huyết thanhĐánh giá tình trạng sắt và dự trữ sắt trong cơ thể có liên quan đến chế độ ăn, bệnh lý thiếu máu, bệnh truyền nhiễm, rối loạn tại gan, rối loạn chức năng sản xuất máu...xx
21Định lượng FerritinĐánh giá lượng sắt dự trữ của cơ thểxx
20Định lượng Canxi ionĐánh giá mức độ nhiễm kiềm hay toan máu, đa u tủy xương, thiếu Vitamin Dxx
19Định lượng Canxi toàn phầnĐánh giá chức năng tuyến cận giáp và sự chuyển hoá canxi huyếtxx
18Định lượng CRPĐánh giá chứng viêm cấp tính liên quan đến các bệnh viêm nhiễm như nhiễm khuẩn, bệnh mô liên kết, bệnh nhồi máu cơ tim, u ác tính…xx
17Định lượng LDHĐánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạchxx
16Định lượng Albumin máuĐánh giá tình trạng dinh dưỡng liên quan đến chuyển hóa đạm (Protein toàn phần, Albumin): Thiếu dinh dưỡng, rối loạn chức năng gan, suy tim, mang thai, u ác tính, hội chứng thận hư, mất nước, bệnh mô liên kết…xx
15Định lượng Protein toàn phầnĐánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh, phát hiện một số bệnh như đa u tủy xương, rối loạn protein, tình trạng nhiễm trùng, bệnh tự miễn, các bệnh lý gây mất proteinxx
14Định lượng Bilirubin toàn phầnChẩn đoán, theo dõi và phân biệt các trường hợp vàng da do các nguyên nhân trước, trong và sau gan như: tan huyết, viêm gan, tắc mật…xx
13Định lượng HbA1cĐánh giá mức độ kiểm soát đường huyết trước đó 3 tháng, theo dõi điều trị tiểu đườngxx
12Điện giải đồ (Na, K, Cl)Đo nồng độ của các chất điện giải bên trong cơ thể, từ đó sàng lọc sự mất cân bằng xảy ra trong máu, mất cân bằng axit – bazơ và chức năng thậnxx
11Đo hoạt độ GGTĐánh giá mức độ tổn thương màng tế bào gan, biểu mô đường mật trong ganxx
10Định lượng Ure máuĐánh giá chức năng thận và theo dõi các bệnh lý liên quan đến thậnxx
9Đo hoạt độ ALT (GPT)Đánh giá mức độ tổn thương màng tế bào gan, biểu mô đường mật trong ganxx
8Đo hoạt độ AST (GOT)Đánh giá mức độ tổn thương tế bào ganxx
7Định lượng Axit uricChẩn đoán, theo dõi bệnh Gout, nhiễm khuẩn, thiếu máu ác tính, đa hồng cầu, cường cận giáp trạng…xx
6Định lượng GlucosePhát hiện bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh đái tháo đườngxx
5Định lượng CreatininĐánh giá chức năng lọc của cầu thận, giúp phân độ suy thận và chẩn đoán sớm rối loạn chức năng thận từ mức độ nhẹ tới vừaxx
4Định lượng LDL-CĐánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạchxx
3Định lượng HDL-CĐánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạchxx
2Định lượng TriglyceridĐánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạchxx
1Định lượng CholesterolĐánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạchxx
AXét nghiệm sinh hóa, miễn dịch
1Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông sốCung cấp thông tin về các loại và số lượng tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong máu, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu máu, nhiễm trùng và nhiều rối loạn khácxx
IIXÉT NGHIỆM
9Lập Hồ sơ & Kế hoạch chăm sóc sức khỏe chủ động 1 nămGiúp khách hàng có thể chủ động theo dõi các vấn đề về sức khỏe của mình, đồng thời, bác sĩ có thể thường xuyên theo dõi, nhắc nhở, điều chỉnh các chế độ tập luyện, sinh hoạt, uống thuốc nhằm nâng cao sức khỏe tốt nhấtxx
8Đọc kết quả Chẩn đoán hình ảnh bởi Chuyên gia Chẩn đoán hình ảnh Nhật Bản (khi phát hiện có bất thường)Đảm bảo các kết quả chẩn đoán hình ảnh được đọc, phân tích và đưa ra kết quả chính xác nhất giúp bác sĩ chuyên gia có thể đánh giá và kết luận phù hợp tình hình sức khỏe của khách hàngxx
5Khám chuyên khoa phụ khoaKiểm tra và phát hiện các bệnh lý phụ khoa, tầm soát ung thư cổ tử cung, buồng trứng…x
4Khám chuyên khoa mắt (soi sinh hiển vi và đo thị lực)Khám và phát hiện bệnh về mắt, tổn thương vùng mắt và xung quanh mắtxx
3Khám chuyên khoa tai mũi họngKhám và phát hiện các bệnh về tai, mũi xoang, vòm mũi họng, khoang miệng, hầu họng, thanh quản, cũng như các cấu trúc của vùng cổ và mặtxx
2Khám Nội tổng quátXác nhận tình trạng sức khỏe tại thời điểm khám, tìm ra các triệu chứng thực thể và triệu chứng cơ năng của khách hàngxx
1Khai thác tiền sử + đo chỉ số sinh tồnĐánh giá sơ bộ để tìm những vấn đề bất thường và khoanh vùng những điểm bác sĩ cần tập trung khámxx
IKHÁM LÂM SÀNG
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Aliquam leo leo, tincidunt ac lectus vel, tincidunt scelerisque sapien. Quisque commodo orci at odio aliquet pretium. Sed faucibus eget turpis tincidunt tincidunt. 

We have
awesome news!

Lorem ipsum dolor sit amet
T-Matsuoka will contact you as soon as possible.

Congratulations, you have successfully registered.